Có 2 kết quả:

幻像 ảo tượng幻象 ảo tượng

1/2

ảo tượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

ảo ảnh, ảo giác, ảo cảnh

Bình luận 0

ảo tượng [huyễn tượng]

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ảo ảnh, ảo giác, ảo cảnh

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh tượng do huyễn giác hoặc hình tượng phát sinh trong mộng. ◎Như: “thận lâu hải thị” 蜃樓海市 chẳng hạn. § Ánh sáng soi bể rọi lên trên không thành muôn hình vạn trạng, ngày xưa cho là vì con sò thần hóa ra và gọi là “thận lâu hải thị” 蜃樓海市 lầu sò chợ biển.
2. Chỉ tưởng tượng.

Bình luận 0